XTC12102: Thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán do thay đổi điều kiện, điều khoản của trái phiếu
Cập nhật ngày 28/11/2024 - 13:55:19
Tổng công ty Lưu ký và Bù trừ chứng khoán Việt Nam (VSDC) thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán thay đổi lần 5 số 634/2023/GCNTPRL-VSDC-5 ngày 27/11/2024 do tổ chức phát hành thay đổi điều kiện, điều khoản của trái phiếu như sau:
- Tên tổ chức phát hành: Công ty cổ phần Xi măng Xuân Thành
- Tên tiếng Anh:Xuan Thanh Cement Joint Stock Company
- Trụ sở chính:Thôn Bồng Lạng, xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
- Tên trái phiếu: Trái phiếu Công ty cổ phần Xi măng Xuân Thành (XTCCH2136002)
- Mã trái phiếu:XTC12102
- Mã ISIN:VN0XTC121021
- Loại trái phiếu:Trái phiếu doanh nghiệp
- Mệnh giá:100.000.000 đồng
- Tổng số lượng trái phiếu đăng ký: 11.113 trái phiếu
- Tổng giá trị trái phiếu đăng ký: 1.111.300.000.000 đồng
- Hình thức phát hành: Trái phiếu phát hành riêng lẻ
- Kỳ hạn trái phiếu: Từ ngày phát hành đến ngày đáo hạn 06/02/2036
- Ngày phát hành:23/03/2021
- Ngày đáo hạn:06/02/2036
- Lãi suất: Đối với 4 kỳ tính lãi đầu tiên, lãi suất bằng 10,5% một năm và đối với mỗi kỳ tính lãi sau 4 kỳ tính lãi đầu tiên, lãi suất bằng lãi suất tham chiếu của kỳ tính lãi đó cộng với biên độ lãi suất.
Lãi suất tham chiếu là bình quân lãi suất tiền gửi tiết kiệm dân cư kỳ hạn 24 tháng bằng đồng Việt Nam trả lãi vào cuối kỳ (hoặc tương đương) do Ngân hàng TMCP Quân đội công bố trên website chính thức của Ngân hàng TMCP Quân đội và lãi suất huy động tiền gửi dành cho khách hàng cá nhân, kỳ hạn 24 tháng, tiết kiệm online điện tử (hoặc tương đương) do Ngân hàng TMCP Tiên Phong công bố trên website của Ngân hàng TMCP Tiên Phong vào hoặc vào khoảng 11:00 giờ sáng (giờ Việt Nam) của ngày xác định lãi suất của kỳ tính lãi đó.
Biên độ lãi suất: có nghĩa là 3,5% một năm từ và bao gồm ngày 23/03/2022 đến nhưng không bao gồm ngày 23/09/2024; 3,0% một năm từ và bao gồm ngày 23/09/2024 đến nhưng không bao gồm ngày 23/09/2025; 3,5% một năm từ và bao gồm ngày 23/09/2025 đến nhưng không bao gồm ngày đáo hạn trái phiếu 2; hoặc tối thiểu 4,5% một năm theo quyết định bằng văn bản của đại diện người sở hữu trái phiếu 2 trong vòng 05 (năm) ngày làm việc trước ngày xác định lãi suất trong trường hợp Tổ chức phát hành vi phạm các quy định tại các điều kiện 10(r)(ii) các điều kiện trái phiếu 2 theo xác định của đại diện người sở hữu trái phiếu 2 (chi tiết theo quy định tại các điều khoản và điều kiện trái phiếu)
(“Biên độ lãi suất” trước đây: có nghĩa là 3,5% một năm, hoặc tối thiểu 4,5% một năm theo quyết định bằng văn bản của Đại diện người sở hữu trái phiếu 2 trong trường hợp Tổ chức phát hành vi phạm các quy định tại các điều kiện 10(r)(ii) và 10(r)(iv) theo xác định của Đại diện người sở hữu trái phiếu 2 (chi tiết theo quy định tại các điều khoản và điều kiện trái phiếu)).
- Kỳ hạn trả lãi: 03 tháng một lần kể từ ngày phát hành đợt 1.
- Phương thức thanh toán lãi: Thanh toán lãi trên gốc trái phiếu vào mỗi ngày thanh toán lãi. Ngày thanh toán lãi là ngày cuối cùng của mỗi kỳ tính lãi..
- Phương thức thanh toán gốc: Trừ khi trái phiếu được mua lại trước hạn theo các điều khoản và điều kiện của trái phiếu, trái phiếu sẽ được thanh toán gốc một lần vào ngày đáo hạn.
- Hình thức đăng ký: Ghi sổ
Ngày hiệu lực thay đổi tại VSDC: 27/11/2024
- Tên tổ chức phát hành: Công ty cổ phần Xi măng Xuân Thành
- Tên tiếng Anh:Xuan Thanh Cement Joint Stock Company
- Trụ sở chính:Thôn Bồng Lạng, xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
- Tên trái phiếu: Trái phiếu Công ty cổ phần Xi măng Xuân Thành (XTCCH2136002)
- Mã trái phiếu:XTC12102
- Mã ISIN:VN0XTC121021
- Loại trái phiếu:Trái phiếu doanh nghiệp
- Mệnh giá:100.000.000 đồng
- Tổng số lượng trái phiếu đăng ký: 11.113 trái phiếu
- Tổng giá trị trái phiếu đăng ký: 1.111.300.000.000 đồng
- Hình thức phát hành: Trái phiếu phát hành riêng lẻ
- Kỳ hạn trái phiếu: Từ ngày phát hành đến ngày đáo hạn 06/02/2036
- Ngày phát hành:23/03/2021
- Ngày đáo hạn:06/02/2036
- Lãi suất: Đối với 4 kỳ tính lãi đầu tiên, lãi suất bằng 10,5% một năm và đối với mỗi kỳ tính lãi sau 4 kỳ tính lãi đầu tiên, lãi suất bằng lãi suất tham chiếu của kỳ tính lãi đó cộng với biên độ lãi suất.
Lãi suất tham chiếu là bình quân lãi suất tiền gửi tiết kiệm dân cư kỳ hạn 24 tháng bằng đồng Việt Nam trả lãi vào cuối kỳ (hoặc tương đương) do Ngân hàng TMCP Quân đội công bố trên website chính thức của Ngân hàng TMCP Quân đội và lãi suất huy động tiền gửi dành cho khách hàng cá nhân, kỳ hạn 24 tháng, tiết kiệm online điện tử (hoặc tương đương) do Ngân hàng TMCP Tiên Phong công bố trên website của Ngân hàng TMCP Tiên Phong vào hoặc vào khoảng 11:00 giờ sáng (giờ Việt Nam) của ngày xác định lãi suất của kỳ tính lãi đó.
Biên độ lãi suất: có nghĩa là 3,5% một năm từ và bao gồm ngày 23/03/2022 đến nhưng không bao gồm ngày 23/09/2024; 3,0% một năm từ và bao gồm ngày 23/09/2024 đến nhưng không bao gồm ngày 23/09/2025; 3,5% một năm từ và bao gồm ngày 23/09/2025 đến nhưng không bao gồm ngày đáo hạn trái phiếu 2; hoặc tối thiểu 4,5% một năm theo quyết định bằng văn bản của đại diện người sở hữu trái phiếu 2 trong vòng 05 (năm) ngày làm việc trước ngày xác định lãi suất trong trường hợp Tổ chức phát hành vi phạm các quy định tại các điều kiện 10(r)(ii) các điều kiện trái phiếu 2 theo xác định của đại diện người sở hữu trái phiếu 2 (chi tiết theo quy định tại các điều khoản và điều kiện trái phiếu)
(“Biên độ lãi suất” trước đây: có nghĩa là 3,5% một năm, hoặc tối thiểu 4,5% một năm theo quyết định bằng văn bản của Đại diện người sở hữu trái phiếu 2 trong trường hợp Tổ chức phát hành vi phạm các quy định tại các điều kiện 10(r)(ii) và 10(r)(iv) theo xác định của Đại diện người sở hữu trái phiếu 2 (chi tiết theo quy định tại các điều khoản và điều kiện trái phiếu)).
- Kỳ hạn trả lãi: 03 tháng một lần kể từ ngày phát hành đợt 1.
- Phương thức thanh toán lãi: Thanh toán lãi trên gốc trái phiếu vào mỗi ngày thanh toán lãi. Ngày thanh toán lãi là ngày cuối cùng của mỗi kỳ tính lãi..
- Phương thức thanh toán gốc: Trừ khi trái phiếu được mua lại trước hạn theo các điều khoản và điều kiện của trái phiếu, trái phiếu sẽ được thanh toán gốc một lần vào ngày đáo hạn.
- Hình thức đăng ký: Ghi sổ
Ngày hiệu lực thay đổi tại VSDC: 27/11/2024
Tin cùng tổ chức
-
XTC12102: Thanh toán lãi trái phiếu kỳ tính lãi từ và bao gồm ngày 23/09/2024 đến và không bao gồm ngày 23/12/2024 (kỳ tính lãi 15) của trái phiếu XTC12102; Mua lại trái phiếu doanh nghiệp trước hạn của tổ chức phát hành
Cập nhật ngày 28/11/2024 - 15:58:50 -
XTC12102: Thực hiện lấy ý kiến người sở hữu trái phiếu doanh nghiệp bằng văn bản
Cập nhật ngày 15/10/2024 - 10:39:40 -
XTC12102: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán thay đổi lần 4
Cập nhật ngày 08/10/2024 - 16:53:58 -
XTC12102: Mua lại trái phiếu doanh nghiệp trước hạn của tổ chức phát hành; Thanh toán lãi trái phiếu kỳ tính lãi từ và bao gồm ngày 23/06/2024 đến và không bao gồm ngày 23/09/2024 (kỳ tính lãi 14)
Cập nhật ngày 21/08/2024 - 15:11:33 -
XTC12102: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán thay đổi lần 3
Cập nhật ngày 16/07/2024 - 15:06:01 -
XTC12102: Mua lại trái phiếu doanh nghiệp trước hạn của tổ chức phát hành; Thanh toán lãi trái phiếu kỳ tính lãi từ và bao gồm ngày 23/03/2024 đến và không bao gồm ngày 23/06/2024 (kỳ tính lãi 13)
Cập nhật ngày 29/05/2024 - 11:07:29 -
XTC12102: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán thay đổi lần 2
Cập nhật ngày 05/04/2024 - 17:04:40 -
XTC12102: Mua lại trái phiếu doanh nghiệp trước hạn của tổ chức phát hành; Thanh toán lãi trái phiếu kỳ tính lãi từ và bao gồm ngày 23/12/2023 đến và không bao gồm ngày 23/03/2024 (kỳ tính lãi 12)
Cập nhật ngày 06/03/2024 - 15:42:41 -
XTC12102: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán thay đổi lần 1
Cập nhật ngày 05/01/2024 - 17:48:19 -
XTC12102: Mua lại trái phiếu doanh nghiệp trước hạn của tổ chức phát hành; Thanh toán lãi trái phiếu kỳ tính lãi từ và bao gồm ngày 23/09/2023 đến và không bao gồm ngày 23/12/2023 của trái phiếu XTC12102
Cập nhật ngày 12/12/2023 - 15:42:29
Tin khác
-
BVB124020: Đính chính thông tin mã ISIN
Cập nhật ngày 28/11/2024 - 13:53:59 -
CDC12101: Cấp giấy chứng nhận đăng ký trái phiếu thay đổi lần thứ 01 do thay đổi điều kiện điều khoản trái phiếu
Cập nhật ngày 21/11/2024 - 08:56:54 -
CBG12101: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán thay đổi lần 2 do thay đổi điều kiện, điều khoản trái phiếu
Cập nhật ngày 20/11/2024 - 11:09:22 -
HPX12104: Thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán do thay đổi điều kiện, điều khoản của trái phiếu
Cập nhật ngày 15/11/2024 - 16:49:22 -
PD912101: Cấp giấy chứng nhận đăng ký trái phiếu thay đổi lần thứ 01 do thay đổi điều kiện điều khoản trái phiếu
Cập nhật ngày 13/11/2024 - 09:00:21 -
KDH: Thông báo đính chính thông tin tại thông báo ngày hạch toán của cổ phiếu
Cập nhật ngày 12/11/2024 - 10:20:09 -
HDL12109: Đính chính thông tin tại nội dung “Kỳ hạn trái phiếu”
Cập nhật ngày 11/11/2024 - 16:48:41 -
TTE12101: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán thay đổi lần 1
Cập nhật ngày 01/11/2024 - 16:29:20 -
CIV12101: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán thay đổi lần 2 do thay đổi điều kiện, điều khoản trái phiếu
Cập nhật ngày 31/10/2024 - 10:00:19 -
INF12101: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán thay đổi lần 1
Cập nhật ngày 29/10/2024 - 10:37:00
Tin nổi bật
-
28/11/2024 - 10:55:23
MBB: Chuyển quyền sở hữu 12.569 cổ phiếu
-
22/11/2024 - 16:44:11
MBB124022: Chứng nhận đăng ký trái phiếu
-
22/11/2024 - 16:27:53
HDB12424: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trái phiếu lần đầu
-
22/11/2024 - 16:20:35
PKA12404: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trái phiếu lần đầu
-
22/11/2024 - 15:49:25
TPB12423: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trái phiếu lần đầu
-
22/11/2024 - 08:57:12
Tổng công ty Lưu ký và Bù trừ chứng khoán Việt Nam hưởng ứng tháng hành động vì bình đẳng giới và phòng ngừa, ứng phó với bạo...
-
21/11/2024 - 16:32:48
BAB12408: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trái phiếu lần đầu
-
20/11/2024 - 16:30:51
BVB124020: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trái phiếu lần đầu
-
19/11/2024 - 14:56:28
Tổng Công ty Lưu ký và Bù trừ chứng khoán Việt Nam tổ chức hội nghị thành viên năm 2024
-
08/11/2024 - 16:54:53
TCI12401: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán lần đầu
Thống kê
-
42.699|6.025
-
6
-
3.144
-
793
-
37
-
9.021.652